Tìm hiểu xà gồ thép C và giá xà gồ C mạ kẽm chi tiết nhất

Xà gồ C là một trong những nguyên vật liệu quan trọng và không thể thiếu cho những công trình xây dựng lớn. Sản phẩm được ra đời bởi chuỗi dây chuyền công nghệ tiên tiến và đạt tiêu chuẩn chất lượng cao mang đến bề mặt trơn láng, độ bám kẽm tốt, độ uốn dẻo cao và độ bền bỉ theo thời gian. Trong đó, xà gồ C mạ kẽm là vật liệu sử dụng phổ biến nhất trong tất cả các loại xà gồ. Cùng Fujitruss tìm hiểu sản phẩm xà gồ thép C mạ kẽm trong bài viết dưới đây nhé!

Xà gồ c mạ kẽm là gì?

Xà gồ C mạ kẽm được làm từ chất liệu thép không gỉ cao cấp, nhúng qua lớp kẽm mỏng để chống ăn mòn và han gỉ. Vị trí của xà gồ là nằm dưới mái tôn, ngói của nhà xưởng hay các công trình dân dụng. Do đặc thù thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ nóng, lạnh cao nên khả năng chịu lực, chịu nhiệt của xà gồ phải cực kì tốt.

Xà Gồ C Mạ Kẽm là sản phẩm có bề mặt chấn hình chữ C. Tính thẩm mỹ cao với bề mặt ngoài sáng bóng, đặc tính nhẹ, cường độ chịu lực cao. Xà gồ C Mạ Kẽm có đục lỗ cán gân theo yêu cầu bản vẽ, vì vậy dễ lắp ráp.

xà gồ c mạ kẽm

Sản phẩm dùng chủ yếu cho việc xây dựng nhà tiền chế, khu công nghiệp hay các nhà xưởng quy mô lớn do thời gian lắp đặt và xây dựng tương đối nhanh.

Ưu điểm xà gồ c mạ kẽm

Khác với xà gồ bằng gỗ (dễ bị mối mọt, nứt vỡ do thời tiết) xà gồ thép chữ C ngày càng được sử dụng nhiều hơn là do:

+ Chống ăn mòn tốt hơn xà gồ bằng gỗ: Thép công nghiệp có độ bền cao hơn, độ cứng tốt hơn. Khi được mạ kẽm thì xà gồ có thêm khả năng chống ăn mòn, chống hoen gỉ vượt trội. Phần mái công trình luôn đảm bảo độ chắc chắn và không bị ảnh hưởng bởi thời tiết hay ngoại lực.

+ Lắp đặt nhanh chóng: Trọng lượng xà gồ nhẹ, dễ dàng di chuyển. Sản phẩm đã được gia công đột lỗ sẵn tại nhà máy giúp đẩy nhanh tốc độ thi công công trình.

+ Kích thước đa dạng: Có thể tham gia vào nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ, từ dân dụng đến công nghiệp (nhà thép tiền chế).

+ Chi phí thấp: Có thể dễ dàng thi công lắp đặt

+ Có khả năng vượt nhịp khá lớn: Vì xà gồ thép C là sản phẩm mà được sản xuất trên nền thép cường độ cao 450 Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn. Nhưng đồng thời nó vẫn có thể đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.

xà gồ c

 

Ứng dụng

Xà gồ c là loại vật liệu quan trọng được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng và dân dụng như:

+ Xà gồ thép C được ứng dụng làm vật liệu nhà lắp ghép khung sắt, vì kèo thép cho các nhà xưởng

+ Làm đòn tay thép cho gác đúc

+ Xà gồ C được dùng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn và vừa như: kho, xưởng, nhà thi đấu, bệnh viện, …

Lưu ý: Chỉ nên sử dụng cho các công trình có bước cột (khoảng cách giữa 2 cột) nhỏ hơn 6 mét.

ứng dụng

 

Quy cách xà gồ c mạ kẽm

Quy cách xà gồ C có ý nghĩa quan trọng đối với các kỹ sư, nhà thầu trong việc tính toán khối lượng thép C cần dùng cho hệ thống vì kèo, đòn tay …của công trình.

Thông số kỹ thuật

Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
Bề rộng tép: Min 40mm (± 0.5)
Lượng mạ: Z100 ÷ Z350
Độ bền kéo: G350, G450, G550

Chiều dài xà gồ c

Kích thước xà gồ C gồm các thông số: chiều rộng tiết diện, chiều cao 2 cạnh, độ dày, chiều dài cây thép.

+ Chiều rộng tiết diện thông thường là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm

+ Chiều cao 2 cạnh thông thường là: 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm

+ Độ dày từ 1,5 mm đến 3,5 mm

+ Chiều dài xà gồ c là 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu)

Với những thông số kích thước linh động như vậy, xà gồ C đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.

 

 

 

Quy cách xà gồ C mạ kẽm

Trọng lượng xà gồ C

Trọng lượng xà gồ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Dưới đây là bảng trọng lượng xà gồ C chuẩn nhất. Giúp các khách hàng có thể dễ dàng xác định được khối lượng xà gồ cần mua.

Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C (kg/m)
Quy cách Độ dày (mm)
1.5 1.6 1.8 2.0 2.2 2.3 2.4 2.5 2.8 3.0
Xà gồ C80X40X15 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
Xà gồ C 50x100X15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
Xà gồ thép C 120X50X15 2.87 3.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
Xà gồ C 150X50X20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 5.07 5.28 5.50 6.13 6.55
Xà gồ C 150X65X20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
Xà gồ C 180X50X20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
Xà gồ C 180X65X20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
Xà gồ C 200X50X20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
Xà gồ C 200X65X20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
Xà gồ C 250X65X20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
Xà gồ C 250X75X20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
Xà gồ C 300X75X20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
Xà gồ C 300X85X20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96 11.73
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5%

– Trọng lượng xà gồ thép c (số kg/m)

– Độ dày của xà gồ thép c (đơn vị tính mm)

xà gồ c mạ kẽm

Giá xà gồ C mạ kẽm

Giá xà gồ c mạ kẽm là một trong những vấn đề mà có lẽ được quan tâm.Thì mỗi kích thước xà gồ khác nhau thì giá xà gồ c mạ kẽm sẽ có sự thay đổi. Thì giá xà gồ C mạ kẽm có

+ Kích thước là: 80 x 40 mm đến 250 x 65 mm

+ Độ dày: 1,5 ly đến 2,9 ly

Quy cách 1,5 ly 1,8 ly 2.0 ly 2.4 ly 2.9 ly
C (80 x 40) 31.000 37.000 40.500
C 100 x 50) 39.000 46.000 51.000 68.000 91.629
C (125 x 50) 43.000 50.500 56.000 74.500 101.589
C (150 x 50) 49.000 57.500 64.000 84.500 111.549
C (150 x 65) 58.500 70.000 77.000 96.000 123.500
C (180 x 50) 54.500 65.000 72.000 96.000 123.500
C (180 x 65) 63.500 76.000 84.000 104.000 135.452
C (200 x50) 58.500 70.000 77.000 101.000 131.468
C (200 x 65) 67.500 80.500 90.000 110.500 143.420
C (250 x 50) 85.500 95.000 117.500 151.387
C (250 x 65) 103.000 127.500 163.339

Lưu ý: Bảng giá này chỉ để tham khảo. Bởi giá sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian và biến động thị trường.

xà gồ c

Và đó cũng là toàn bộ những thông tin chi tiết nhất về giá xà gồ c mạ kẽm. Rất mong những thông tin đó đem lại hữu ích cho các bạn. Và nếu như các bạn muốn mua xà gồ c chất lượng hoặc biết giá xà gồ c chi tiết và chính xác nhất các bạn có thể liên hệ đến Fuijtruss chúng tôi qua:

Hotline tư vấn miễn phí: 033.747.6668